Lựa chọn giữa việc mua một ngôi nhà và thuê một ngôi nhà là một trong những quyết định tài chính lớn nhất mà nhiều người trưởng thành đưa ra. Loại bỏ sự đoán mò khỏi quyết định của bạn — sử dụng máy tính của chúng tôi để tìm hiểu xem mua hay thuê là lựa chọn tốt nhất cho lối sống và ngân sách của bạn!
Năm | Giá trị vốn chủ sở hữu (số tiền vốn tích lũy trong ngôi nhà) | Tổng chi phí mua nhà | Mua ròng (chi phí tích lũy ròng của việc mua sau khi trừ vốn chủ sở hữu) | Tổng chi phí thuê nhà |
---|---|---|---|---|
Năm: 1 | $800,000.00 | $2,009,146.87 | $1,209,146.87 | $306,000.00 |
Năm: 2 | $1,109,000.00 | $3,518,293.75 | $2,409,293.75 | $618,120.00 |
Năm: 3 | $1,427,270.00 | $5,027,440.62 | $3,600,170.62 | $936,482.40 |
Năm: 4 | $1,755,088.10 | $6,536,587.49 | $4,781,499.39 | $1,261,212.05 |
Năm: 5 | $2,092,740.74 | $8,045,734.37 | $5,952,993.63 | $1,592,436.29 |
Năm: 6 | $2,440,522.97 | $9,554,881.24 | $7,114,358.28 | $1,930,285.01 |
Năm: 7 | $2,798,738.65 | $11,064,028.12 | $8,265,289.46 | $2,274,890.72 |
Năm: 8 | $3,167,700.81 | $12,573,174.99 | $9,405,474.18 | $2,626,388.53 |
Năm: 9 | $3,547,731.84 | $14,082,321.86 | $10,534,590.03 | $2,984,916.30 |
Năm: 10 | $3,939,163.79 | $15,591,468.74 | $11,652,304.94 | $3,350,614.63 |
Năm: 11 | $4,342,338.71 | $17,100,615.61 | $12,758,276.90 | $3,723,626.92 |
Năm: 12 | $4,757,608.87 | $18,609,762.48 | $13,852,153.62 | $4,104,099.46 |
Năm: 13 | $5,185,337.13 | $20,118,909.36 | $14,933,572.22 | $4,492,181.45 |
Năm: 14 | $5,625,897.25 | $21,628,056.23 | $16,002,158.98 | $4,888,025.07 |
Năm: 15 | $6,079,674.17 | $23,137,203.11 | $17,057,528.94 | $5,291,785.58 |
Năm: 16 | $6,547,064.39 | $24,646,349.98 | $18,099,285.59 | $5,703,621.29 |
Năm: 17 | $7,028,476.32 | $26,155,496.85 | $19,127,020.53 | $6,123,693.71 |
Năm: 18 | $7,524,330.61 | $27,664,643.73 | $20,140,313.11 | $6,552,167.59 |
Năm: 19 | $8,035,060.53 | $29,173,790.60 | $21,138,730.07 | $6,989,210.94 |
Năm: 20 | $8,561,112.35 | $30,682,937.47 | $22,121,825.13 | $7,434,995.16 |
Năm: 21 | $9,102,945.72 | $32,192,084.35 | $23,089,138.63 | $7,889,695.06 |
Năm: 22 | $9,661,034.09 | $33,701,231.22 | $24,040,197.13 | $8,353,488.96 |
Năm: 23 | $10,235,865.11 | $35,210,378.10 | $24,974,512.98 | $8,826,558.74 |
Năm: 24 | $10,827,941.06 | $36,719,524.97 | $25,891,583.90 | $9,309,089.92 |
Năm: 25 | $11,437,779.30 | $38,228,671.84 | $26,790,892.55 | $9,801,271.72 |
Năm: 26 | $12,065,912.68 | $39,737,818.72 | $27,671,906.04 | $10,303,297.15 |
Năm: 27 | $12,712,890.06 | $41,246,965.59 | $28,534,075.53 | $10,815,363.09 |
Năm: 28 | $13,379,276.76 | $42,756,112.46 | $29,376,835.71 | $11,337,670.35 |
Năm: 29 | $14,065,655.06 | $44,265,259.34 | $30,199,604.28 | $11,870,423.76 |
Năm: 30 | $14,772,624.71 | $45,774,406.21 | $31,001,781.50 | $12,413,832.24 |
Năm: 31 | $15,500,803.45 | $47,283,553.09 | $31,782,749.63 | $12,968,108.88 |
Năm: 32 | $16,250,827.56 | $48,792,699.96 | $32,541,872.40 | $13,533,471.06 |
Năm: 33 | $17,023,352.38 | $50,301,846.83 | $33,278,494.45 | $14,110,140.48 |
Năm: 34 | $17,819,052.96 | $51,810,993.71 | $33,991,940.75 | $14,698,343.29 |
Năm: 35 | $18,638,624.54 | $53,320,140.58 | $34,681,516.04 | $15,298,310.16 |
Năm: 36 | $19,482,783.28 | $54,829,287.45 | $35,346,504.17 | $15,910,276.36 |
Năm: 37 | $20,352,266.78 | $56,338,434.33 | $35,986,167.55 | $16,534,481.89 |
Năm: 38 | $21,247,834.78 | $57,847,581.20 | $36,599,746.42 | $17,171,171.52 |
Năm: 39 | $22,170,269.83 | $59,356,728.08 | $37,186,458.25 | $17,820,594.95 |
Năm: 40 | $23,120,377.92 | $60,865,874.95 | $37,745,497.03 | $18,483,006.85 |
Năm: 41 | $24,098,989.26 | $62,375,021.82 | $38,276,032.57 | $19,158,666.99 |
Năm: 42 | $25,106,958.94 | $63,884,168.70 | $38,777,209.76 | $19,847,840.33 |
Năm: 43 | $26,145,167.70 | $65,393,315.57 | $39,248,147.87 | $20,550,797.14 |
Năm: 44 | $27,214,522.73 | $66,902,462.44 | $39,687,939.71 | $21,267,813.08 |
Năm: 45 | $28,315,958.42 | $68,411,609.32 | $40,095,650.90 | $21,999,169.34 |
Năm: 46 | $29,450,437.17 | $69,920,756.19 | $40,470,319.02 | $22,745,152.73 |
Năm: 47 | $30,618,950.28 | $71,429,903.07 | $40,810,952.78 | $23,506,055.78 |
Năm: 48 | $31,822,518.79 | $72,939,049.94 | $41,116,531.15 | $24,282,176.90 |
Năm: 49 | $33,062,194.36 | $74,448,196.81 | $41,386,002.46 | $25,073,820.44 |
Năm: 50 | $34,339,060.19 | $75,957,343.69 | $41,618,283.50 | $25,881,296.84 |